Công nghệ điều hòa Inverter La-Casper series (G)

24-05-2021, 9:59 am  - 28-05-2021, 2:48 pm 133

Cùng điện máy 555 tìm hiểu những tính năng và Công nghệ điều hòa Inverter La-Casper series (G) và những model điều hòa không khí casper phiên bản mới nhất 2021 này nhé.

Thiết kế tối ưu, lắp đặt dễ dàng

Cấu trúc nguyên khối, mặt dưới tháo rời và hạn chế tối đa các ốc vít, giúp tối giản số lượng kỹ sư lắp đặt chỉ còn 1 người, tiết kiệm chi phí và thời gian lắp đặt lên tới 50%.

Điều hòa casper Inverter La-Casper series thiết kế tối ưu lắp đặt dễ dàng

Cơ chế tự làm sạch thông minh

Khi khởi động chức năng i-Clean, máy điều hòa casper sẽ tự động làm lạnh và đóng băng bề mặt dàn lạnh. Sau đó, máy kích hoạt làm nóng, làm tan băng giúp loại bỏ bụi bẩn, bề mặt dàn đồng thời tăng tuổi thọ của dàn và hiệu quả làm lạnh của máy.

Điều hòa Inverter La-Casper series làm sạch thông minh

Cơ chế tự cảm biến nhiệt độ

Cơ chế iFeel tự động chọn chế độ vận hành để đạt nhiệt độ phù hợp nhất đảm bảo nhiệt độ trong phòng không chênh lệch với nhiệt độ xung quanh cơ thể bạn tránh bị cảm lạnh.

Điều hòa Inverter La-Casper series có cơ chế tự cảm biến nhiệt độ

Tinh lọc không khí, tăng cường sức khỏe

Tâm lọc khí đa năng 3 trong 1

Màu vàng: Bổ sung Vitamin C giúp không khú trong lành, tăng cường sức khỏe.

Màu đen: Than hoạt tính khử mùi khó chịu (mùi thuốc lá, mùi nấm mốc...), lọc bỏ bụi

Màu hồng: Loại bỏ formaldehyde độc hại trong không khí.

Làm lạnh nhanh Turbo

Chế độ Turbo có tác dụng đẩy máy nén hoạt động tối đa để nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng đạt đến nhiệt độ đã cài trong 30s

Điều hòa Inverter La-Casper series tinh lọc không khí tăng cường sức khỏe

Làm lạnh nhanh Turbo

Chế độ Turbo có tác dụng đẩy máy nén hoạt động tối đa để nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng đạt đến nhiệt độ đã cài đặt trong 30s.

Điều hòa Inverter La-Casper series làm lạnh nhanh

Danh sách điều hòa Inverter La-Casper series và thông số kỹ thuật

 

LA-CASPER SERIES

INVERTER

  GC-09IS32 GC-12IS32 GC-18IS32 GC-24IS32

 Công suất làm lạnh

(nhỏ nhất - lớn nhất)

 kW

 2.64

(0.60 - 3.10)

 3.50

(0.80 - 4.10)

 5.21

(1.30 - 5.50)

 6.30

(1.65 - 7.10)

 BTU/h

 9,000

(2000 - 10,600)

 12,000

(2,700 - 14,000)

18,000

(4,400 - 18,800)

21,500

(5,600 - 24,200)

 Công suất sưởi ấm  kW        
 BTU/h        
 Điện năng tiêu thụ (làm lạnh)  W

 770

(190 - 1,020)

 1,170

(210 - 1,350)

1,720

(380 - 2,000)

1,980

(440 - 2,430)

 Điện năng tiêu thụ (sưởi ấm)  W        
 Cường độ dòng điện (làm lạnh)  A  3.7 5.6 7.6 9
 Cường độ dòng điện (sưởi ấm)  A        
 Cường độ dòng điện tối đa  A  7.1 9 12 13
Hiệu suất năng lượng CSPF W/W 5.48 4.46 4.31 4.59

Nhãn năng lượng

(TCVN 7830:2015)

Số sao 5 5 5 5
Nguồn điện V ~ Hz 220V ~ 50Hz 220V ~ 50Hz 220V ~ 50Hz 220V ~ 50Hz
Dàn lạnh          
Lưu lượng gió m3/h 580 600 850 1140
Kích thước (R x S x C) mm 764 x 203 x 291 861 x 198 x 296 905 x 226 x 312 1,091 x 237 x 328
Khối lượng tịnh kg 8.5 10 12 14.5
Dàn Nóng          
Kích thước (R x S x C) mm 780 x 285 x 545 780 x 285 x 545 860 x 315 x 545 880 x 310 x 655
Khối lượng tịnh kg 23 23 31.5 38.5
Ống dẫn môi chất lạnh          
Môi chất lạnh   R32 R32 R32 R32
Đường kính ống lỏng mm 6.35 6.35 6.35 6.35
Đường kính ống gas mm 9.52 9.52 12.7 15.88

Chiều dài ống chuẩn

(Không cần nạp thêm)

m 5 5 5 5
Chiều dài ống tối đa m 20 20 20 25
Chênh lệch độ cao tối đa m 10 10 10 15

Lưu ý: Thông số kỹ thuật và tính năng có thể thay đổi nhằm mục đích cải tiến mà không cần thông báo trước. 

 
Chat hỗ trợ
Chat ngay
So sánh sản phẩm
0818.22.77.00
Chat 		            facebook