Cùng điện máy 555 tìm hiểu những tính năng và Công nghệ điều hòa Casper Inverter Coupe Series (H) và những model điều hòa không khí casper phiên bản mới nhất 2021 này nhé.
Làm lạnh nhanh super
Khi bạn mới về nhà và cần làm lạnh căn phòng tức thì, chế độ Super trên điều hòa Grand Turismo có tác dụng đẩy máy nén hoạt động tối đa và nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng xuống 16 độ C.
Cơ chế tự làm sạch dàn
Khi khởi động chế độ Auto-Clean thì chức năng tự động làm sạch sẽ được kích hoạt. Sau khi điều hòa ngưng vận hành, quạt gió của dàn lạnh sẽ tiếp tục thổi trong 2 phút, ngăn không cho vi khuẩn, nấm mốc phát triển.
Chế độ vận hành thông minh
Khi kích hoạt chế độ vận hành thông minh Smart, nhiệt độ được tự động cài đặt dựa trên nhiệt độ phòng thực tế.
Dưới 23 độ C: Chế độ quạt gió (Fan)
Từ 23 độ C - 26 độ C: Chế độ hút ẩm (Dry) giúp hạ nhiệt phòng 2 độ C
Trên 26 độ C: Chế độ làm mát (Cooling) ở 26 độ C
Thanh lọc không khí
Tấm ion Bạc
Loại bỏ vị khuẩn E.Coli, khuẩn tụ cầu vàng, hiệu quả tới 99,99% sau 24h/
*Áp dụng cho các sản phẩm được sản xuất từ tháng 1 - tháng 3/2021
Tấm lọc bụi mịn chuẩn HEPA
Với tấm lọc HEPA chuẩn H13, dòng điều hòa Coupe Inverter loại bỏ 99,95% các loại bụi siêu vi có kích thước chỉ 2,5µm, đem lại không khí trong lành cho căn phòng của bạn.
*Áp dụng cho các sản phẩm sản xuất từ tháng 4/2021.
Danh sách điều hòa casper Inverter Coupe series (H) và thông số kỹ thuật
LA-CASPER SERIES INVERTER |
HC-09IA32 | HC-12IA32 | HC-18IA32 | HC-24IA32 | |
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) |
kW |
2.64 (0.90 - 3.00) |
3.52 (0.90 - 3.80) |
5.28 (2.00 - 5.40) |
6.45 (2.10 - 7.20) |
BTU/h |
9,000 (3,100 - 10,600) |
12,000 (3,100 - 13,000) |
18,000 (6,800 - 18,400) |
22,000 (7,200 - 24,600) |
|
Công suất sưởi ấm | kW | ||||
BTU/h | |||||
Điện năng tiêu thụ (làm lạnh) | W |
840 (220 - 1,040) |
1,230 (230 - 1,330) |
1,800 (500 - 1,950) |
2,150 (420 - 2,450) |
Điện năng tiêu thụ (sưởi ấm) | W | ||||
Cường độ dòng điện (làm lạnh) | A | 3.9 | 5.6 | 8.1 | 9.7 |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) | A | ||||
Cường độ dòng điện tối đa | A | 7 | 8.2 | 12.7 | 15 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 4.57 | 4.48 | 4.61 | 4.68 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) |
Số sao | 5 | 5 | 5 | 5 |
Nguồn điện | V ~ Hz | 220V ~ 50Hz | 220V ~ 50Hz | 220V ~ 50Hz | 220V ~ 50Hz |
Dàn lạnh | |||||
Lưu lượng gió | m3/h | 550/500/350 | 580/500/350 | 950/900/600 | 1100/1050/800 |
Kích thước (R x S x C) | mm | 830 x 195 x 256 | 830 x 195 x 256 | 930 x 220 x 300 | 1,032 x 224 x 325 |
Khối lượng tịnh | kg | 7.5 | 7.5 | 10 | 12.5 |
Dàn Nóng | |||||
Kích thước (R x S x C) | mm | 660 x 240 x 482 | 660 x 240 x 482 | 715 x 240 x 540 | 810 x 280 x 585 |
Khối lượng tịnh | kg | 22 | 22.5 | 24.5 | 33 |
Ống dẫn môi chất lạnh | |||||
Môi chất lạnh | R32 | R32 | R32 | R32 | |
Đường kính ống lỏng | mm | 6.35 | 6.35 | 6.35 | 6.35 |
Đường kính ống gas | mm | 9.52 | 9.52 | 12.7 | 15.88 |
Chiều dài ống chuẩn (Không cần nạp thêm) |
m | 5 | 5 | 5 | 5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | 20 | 25 | 25 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | 10 | 10 | 15 |
Lưu ý: Thông số kỹ thuật và tính năng có thể thay đổi nhằm mục đích cải tiến mà không cần thông báo trước.