Bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Daikin mới nhất, chi tiết nhất

11-05-2023, 8:52 am  - 11-05-2023, 9:33 am 26

Trong quá trình sử dụng cũng không tránh khỏi những lúc điều hòa gặp sự cố. Khi điều hòa gặp trục trặc, bảng mã lỗi điều hòa Daikin sẽ giúp bạn nhận biết được điều hòa đang gặp phải vấn đề gì để có các cách xử lý phù hợp nhất. Nếu gia đình bạn đang sử dụng sản phẩm điều hòa Daikin thì hãy cùng Điện máy 555 tìm hiểu ngay bài viết "Bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Daikin mới nhất, chi tiết nhất" dưới đây nhé.

Cách kiểm tra mã lỗi trên điều hòa Daikin

Bạn có thể biết điều hòa đang gặp phải sự cố gì trên chính chiếc điều khiển thông minh của mình. Hãy hướng điều khiển về phía dàn lạnh rồi dùng tay nhấn giữ nút Cancel trong vòng 5 giây, điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy.

Trên màn hình của điều khiển sẽ hiển thị “mã 00”- mã mặc định trong chương trình Test lỗi.

Tiếp tục ấn Cancel từng lần một (không giữ) để chuyển qua các mã lỗi khác, cho đến khi nghe tiếng kêu “Bíp” thì ngừng lại.

Lúc này mã lỗi trên màn hình hiển thị của điều khiển chính là mã lỗi chuẩn mà hệ thống đang mắc phải.

Qua cách test lỗi điều hòa Daikin bằng điều khiển này bạn sẽ biết các lỗi mà điều hòa Daikin đang gặp để tìm cách sửa chữa, khắc phục phù hợp.

test lỗi trên điều khiển - bảng lỗi điều hòa daikin

Bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Daikin

Mã lỗi

Tên lỗi Cách khắc phục
A0 Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài
  • Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
  • Thiết bị không tương thích
  • Lỗi bo dàn lạnh
A1 Lỗi ở board mạch
  • Thay bo dàn lạnh
A3 Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H)
  • Kiểm tra điện áp
  • Kiểm tra công tắc phao
  • Kiểm tra bơm nước xả
  • Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không
  • Lỗi bo dàn lạnh
  • Lỏng dây kết nối
A6 Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải
  • Thay mô tơ quạt
  • Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh
A7 Motor cánh đảo gió bị lỗi
  • Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
  • Cánh đảo gió bị kẹt
  • Lỗi kết nối dây mô tơ Swing
  • Lỗi bo dàn lạnh
A9 Lỗi van tiết lưu điện tử (20E)
  • Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
  • Kết nối dây bị lỗi
  • Lỗi bo dàn lạnh
AF Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
  • Kiểm tra đường ống thoát nước
  • PCB dàn lạnh
  • Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)  bị lỗi
C4 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
  • Lỗi bo dàn lạnh
C5 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
  • Lỗi bo dàn lạnh
C9 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi
  • Lỗi bo dàn lạnh
CJ Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển
  • Lỗi bo romote điều khiển
E1 Lỗi của board mạch
  • Thay bo mạch dàn nóng
E3 Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp
  • Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
  • Lỗi công tắc áp suất cao
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Lỗi cảm biến áp lực cao
  • Lỗi tức thời - như do mất điện đột ngột
E4 Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp
  • Áp suất thấp bất thường(<>
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Van chặn không được mở
E5 Lỗi do động cơ máy nén inverter
  • Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
  • Dây chân lock bị sai (U,V,W)
  • Lỗi bo biến tần
  • Van chặn chưa mở.
  • Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)
E6 Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng
  • Van chặn chưa mở
  • Dàn nóng không giải nhiệt tốt
  • Điện áp cấp không đúng
  • Khởi động từ bị lỗi
  • Hỏng máy nén thường
  • Cảm biến dòng bị lỗi
E7 Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng
  • Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng
  • Quạt bị kẹt
  • Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
  • Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng
F3 Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
  • Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí
  • Lỗi bo dàn nóng
H7 Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường
  • Lỗi quạt dàn nóng
  • Bo Inverter quạt lỗi
  • Dây truyền tín hiệu lỗi
H9 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
  • Lỗi bo dàn nóng
J2 Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện
  • Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi
  • Bo dàn nóng bị lỗi
J3 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T)
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
J5 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
J9 Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
  • Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T
  • Lỗi bo dàn nóng
JA Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi
  • Lỗi cảm biến áp suất cao
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
JC Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
L4 Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng
  • Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
  • Lỗi bo mạch
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
L5 Máy nén biến tần bất thường
  • Hư cuộn dây máy nén Inverter
  • Lỗi khởi động máy nén
  • Bo Inverter bị lỗi
L8 Lỗi do dòng biến tần không bình thường
  • Máy nén Inverter quá tải
  • Lỗi bo Inverter
  • Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)
L9 Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần
  • Lỗi máy nén Inverter
  • Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)
  • Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động
  • Van chặn chưa mở
  • Lỗi bo Inverter
LC Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
  • Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng
  • Lỗi bo điều khiển dàn nóng
  • Lỗi bo Inverter
  • Lỗi bộ lọc nhiễu
  • Lỗi quạt Inverter
  • Kết nối quạt không đúng
  • Lỗi máy nén
  • Lỗi mô tơ quat
P4 Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
  • Lỗi bo Inverter
PJ Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
  • Chưa cài đặt công suất dàn nóng
  • Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng
U0 Cảnh báo thiếu gas
  • Thiếu gas hoặc nghẹt ống gas (lỗi thi công đường ống)
  • Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp
  • Lỗi bo dàn nóng
U1 Ngược pha, mất pha
  • Nguồn cấp bị ngược pha
  • Nguồn cấp bị mất pha
  • Lỗi bo dàn nóng
U2 Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh
  • Nguồn điện cấp không đủ
  • Lỗi nguồn tức thời
  • Mất pha
  • Lỗi bo Inverter
  • Lỗi bo điều khiển dàn nóng
  • Lỗi dây ở mạch chính
  • Lỗi máy nén
  • Lỗi mô tơ quạt
  • Lỗi dây truyền tín hiệu
U3  Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.
  • Chạy kiểm tra lại hệ thống
U4 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
  • Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2)
  • Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất
  • Hệ thống địa chỉ không phù hợp
  • Lỗi bo dàn lạnh
  • Lỗi bo dàn nóng
U5 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote
  • Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote
  • Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote
  • Lỗi bo remote
  • Lỗi bo dàn lạnh
  • Lỗi có thể xảy ra do nhiễu
U7 Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
  • Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H
  • Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng
  • Kiểm tra bo mạch dàn nóng
  • Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat
  • Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích
  • Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)
U8 Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”
  • Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ
  • Lỗi bo remote
  • Lỗi kết nối điều khiển phụ
U9 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống
  • Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống
  • Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống
  • Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống
  • Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh
UA Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…
  • Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh
  • Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế
  • Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
  • Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại
UE Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh
  • Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm
  • Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)
  • Lỗi bo điều khiển trung tâm
  • Lỗi bo dàn lạnh
UF Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas
  • Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng
  • Lỗi bo dàn lạnh
  • Van chặn chưa mở
  • Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống
UH Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định….
  • Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng
  • Lỗi bo dàn lạnh
  • Lỗi bo dàn nóng

Bài viết trên đây đã giới thiệu bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Daikin mới nhất, chi tiết nhất. Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp bạn xác định chính xác tình trạng đang gặp phải và áp dụng cách khắc phục phù hợp.

Xem thêm:

Cách chọn điều hòa phù hợp với nhu cầu sử dụng

Cách lựa chọn điều hòa phù hợp cho quán ăn uống, trà sữa

BTU là gì?HP điều hòa là gì?Cách tính điều hòa tốn bao nhiêu điện?

Chat hỗ trợ
Chat ngay
So sánh sản phẩm
Sale Smart Tivi Casper 43 inch FHD 43FX6200
0818.22.77.00
Chat 		            facebook