Trong quá trình sử dụng cũng không tránh khỏi những lúc điều hòa gặp sự cố. Khi điều hòa gặp trục trặc, bảng mã lỗi điều hòa Daikin sẽ giúp bạn nhận biết được điều hòa đang gặp phải vấn đề gì để có các cách xử lý phù hợp nhất. Nếu gia đình bạn đang sử dụng sản phẩm điều hòa Daikin thì hãy cùng Điện máy 555 tìm hiểu ngay bài viết "Bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Daikin mới nhất, chi tiết nhất" dưới đây nhé.
Cách kiểm tra mã lỗi trên điều hòa Daikin
Bạn có thể biết điều hòa đang gặp phải sự cố gì trên chính chiếc điều khiển thông minh của mình. Hãy hướng điều khiển về phía dàn lạnh rồi dùng tay nhấn giữ nút Cancel trong vòng 5 giây, điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy.
Trên màn hình của điều khiển sẽ hiển thị “mã 00”- mã mặc định trong chương trình Test lỗi.
Tiếp tục ấn Cancel từng lần một (không giữ) để chuyển qua các mã lỗi khác, cho đến khi nghe tiếng kêu “Bíp” thì ngừng lại.
Lúc này mã lỗi trên màn hình hiển thị của điều khiển chính là mã lỗi chuẩn mà hệ thống đang mắc phải.
Qua cách test lỗi điều hòa Daikin bằng điều khiển này bạn sẽ biết các lỗi mà điều hòa Daikin đang gặp để tìm cách sửa chữa, khắc phục phù hợp.
Bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Daikin
Mã lỗi |
Tên lỗi | Cách khắc phục |
A0 | Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài |
|
A1 | Lỗi ở board mạch |
|
A3 | Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H) |
|
A6 | Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải |
|
A7 | Motor cánh đảo gió bị lỗi |
|
A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử (20E) |
|
AF | Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh |
|
C4 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt |
|
C5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi |
|
C9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi |
|
CJ | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển |
|
E1 | Lỗi của board mạch |
|
E3 | Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp |
|
E4 | Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp |
|
E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter |
|
E6 | Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng |
|
E7 | Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng |
|
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường |
|
H7 | Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường |
|
H9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài |
|
J2 | Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện |
|
J3 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) |
|
J5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về |
|
J9 | Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T) |
|
JA | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi |
|
JC | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về |
|
L4 | Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng |
|
L5 | Máy nén biến tần bất thường |
|
L8 | Lỗi do dòng biến tần không bình thường |
|
L9 | Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần |
|
LC | Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển |
|
P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter |
|
PJ | Lỗi cài đặt công suất dàn nóng |
|
U0 | Cảnh báo thiếu gas |
|
U1 | Ngược pha, mất pha |
|
U2 | Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh |
|
U3 | Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện. |
|
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng |
|
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote |
|
U7 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng |
|
U8 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S” |
|
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống |
|
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v… |
|
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh |
|
UF | Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas |
|
UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định…. |
|
Bài viết trên đây đã giới thiệu bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Daikin mới nhất, chi tiết nhất. Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp bạn xác định chính xác tình trạng đang gặp phải và áp dụng cách khắc phục phù hợp.
Xem thêm:
- Cách chọn điều hòa phù hợp với nhu cầu sử dụng
- Cách lựa chọn điều hòa phù hợp cho quán ăn uống, trà sữa
- BTU là gì?HP điều hòa là gì?Cách tính điều hòa tốn bao nhiêu điện?