Danh mục sản phẩm
20-05-2021, 9:44 am 104
Cùng điện máy 555 tìm hiểu những tính năng và Công nghệ điều hòa Casper inverter flagship series (GSC) và những model điều hòa không khí casper phiên bản mới nhất 2021 này nhé.
Điều khiển ướng gió lên/xuống. trái/phải bắng điều khiển từ xa, đưa hơi lạnh lên đều khắp phòng, đem lại cảm giác thoải mái và nâng cao hiệu suất làm lạnh của dieu hoa casper.
Chức năng đảo gió 4 hướng điều hòa treo tường Casper inverter flagship series
Chế độ Turbo có tác dụng đẩy máy nén điều hòa casper 9000 btu hoạt động tối đa để nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng đạt đến nhiệt độ đã cài đặt trong 30s.
tính năng làm lạnh nhanh điều hòa không khí Casper inverter flagship series
Công nghệ i-Saving: máy nén Inverter hoạt động ở tần số thấp (1Hz) để duy trì nhiệt độ mong muốn, động cơ quạt bên trong hoạt động với số vòng quay tối thiểu, giúp giảm điện năng tiêu thụ xuống chỉ còn 0,3w.
Công nghệ tiết kiệm điện i-Saving điều hòa dân dụng Casper inverter flagship series
Cấu trúc nguyên khối, mặt dưới tháo rời và hạn chế tối đa các ốc vít, giúp tối giản số lượng và kỹ sư lắp đặt chỉ còn 1 người, tiết kiệm chi phí và thời gian lắp đặt lên tới 50%.
điều hòa Casper inverter flagship series thiết kế tối ư lắp đặt dễ dàng
Khi khởi động chức năng i-Clean, máy sẽ tự động làm lạnh và đóng băng bề mặt dàn lạnh. Sau đó, máy sẽ làm tan băng giúp loại bỏ bụi bẩn bám trên bề mặt của dàn, làm tăng tuổi thọ của dàn và hiệu quả làm lạnh của máy.
điều hòa Casper inverter flagship series tự động làm sạch thông minh
Cơ chế iFeel tự động chọn chế độ vận hành để đạt nhiệt độ phù hợp nhất và đảm bảo nhiệt độ trong phòng không chênh lệch với nhiệt độ xung quanh cơ thể bạn, tránh bị cảm lạnh.
Cơ chế cảm biến nhiệt độ điều hòa Casper inverter flagship series
Tấm lọc Pm2.5 (3M) loại bỏ 99,99% các loại bụi siêu vi có kích thước chỉ 2.5 um thông qua lực hút tĩnh điện và làm thanh lọc bầu không khí trong căn nhà của bạn.
điều hòa Casper inverter flagship series thanh lọc không khí, bụi mịn PM2.5
Flagship Series Inverter | Công suất | GSC-09IP25 | GSC-12IP25 | ||||||
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) |
|
|
|
||||||
Công suất sưởi ẩm |
|
||||||||
Điện năng tiêu thụ (làm lạnh) | W |
770 (190 - 1,020) |
1,170
(210 - 1,350) |
||||||
Điện năng tiêu thụ (sưởi ấm) | W | ||||||||
Cường độ dòng điện (làm lạnh) | A | 3.7 | 5.6 | ||||||
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) | A | ||||||||
Cường độ dòng điện tối đa | A | 7.1 | 9 | ||||||
Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 5.48 | 4.46 | ||||||
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) | Số sao | 5 | 5 | ||||||
Nguồn điện | V ~ Hz | 220V ~ 50Hz | 220V ~ 50Hz | ||||||
Dàn lạnh | |||||||||
Lưu lượng gió | m3/h | 580 | 600 | ||||||
Kích thước (RxSxC) | mm | 764x203x291 | 861x198x296 | ||||||
Khối lượng tịnh | kg | 8.5 | 10 | ||||||
Dàn nóng | |||||||||
Kích thước (RxSxC) | mm | 780x285x545 | 780x285x545 | ||||||
Khối lượng tịnh | kg | 23 | 23 | ||||||
Ống dẫn môi chất lạnh | |||||||||
Môi chất lạnh | R32 | R32 | |||||||
Đường kính ống lỏng | mm | 6.35 | 6.35 | ||||||
Đường kính ống gas | mm | 9.52 | 9.52 | ||||||
Chiều dài ống chuẩn (không cần nạp thêm) | m | 5 | 5 | ||||||
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | 20 | ||||||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | 10 |
Lưu ý: Thông số kỹ thuật và tính năng có thể thay đổi nhằm mục đích cải tiến mà không cần thông báo trước.
© 2017. Công ty TNHH Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Phúc Song Kim.
GPDKKD: 0107721082 do sở KH & ĐT TP.Hà Nội cấp ngày 10/02/2017
Địa chỉ: Số 186 ngách 267/2 Đường Hoàng Hoa Thám, P. Liễu Giai, Q. Ba Đình, Tp. Hà Nội. VPGD: Số 96 Ái Mộ, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội
VPGD: Số 96 Ái Mộ, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội